Từ điển Trần Văn Chánh
眹 - trẫm
(văn) ① Con ngươi; ② Trẫm triệu, điềm báo trước; ③ Hiện tượng: 可見變化之眹 Đủ thấy rõ các hiện tượng biến hoá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
眹 - trẫm
Con ngươi mắt — Dấu vết — Điềm báo trước.